1. Thói quen lười biếng
2. Thói quen chuẩn bị bài khi lên lớp
3.. Coi nhẹ việc làm bài tập
4. Không có mục tiêu học tập
5. Không chủ động trong việc học
6. Không thích đặt câu hỏi
7. Đọc sách không có mục đích
8. Không kiên trì
9. Không tích lũy kinh nghiệm
10. Làm việc lề mề
11. Lười ghi chép
12. Kém ứng biến
13. Lười mở rộng tư duy
14. Lười tưởng tượng vấn đề
15. Không tập trung chú ý
16. Luôn bị động khi học
17. Không tìm mấu chốt vấn đề
18. Học tập không có kế hoạch
19. Không ôn bài
20. Tư duy rập khuôn
21. Thói kiêu ngạo
22. Thói rụt rè nhút nhát
23. Thói đố kị
24. Hay chỉ trích châm chọc và oán trách
25. Không đánh giá được mình
Lyrics: One little finger, one little finger, one little finger. Tap tap tap. Point your finger up. Point your finger down. Put it on your head. Head! One little finger, one little finger, one little finger. Tap tap tap. Point your finger up. Point your finger down. Put it on your nose. Nose! One little finger, one little finger, one little finger. Tap tap tap. Point your finger up. Point your finger down. Put it on your chin. Chin! One little finger, one little finger, one little finger. Tap tap tap. Point your finger up. Point your finger down. Put it on your arm. Arm! One little finger, one little finger, one little finger. Tap tap tap. Point your finger up. Point your finger down. Put it on your leg. Leg! One little finger, one little finger, one little finger. Tap tap tap. Point your finger up. Point your finger down. Put it on your foot. Foot! Put it on your leg. Leg! Put it on your arm. Arm! Put it on your chin. Chin! Put it on your nose. Nose! P
Nhận xét
Đăng nhận xét